📚 thể loại: PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG

CAO CẤP : 14 ☆☆ TRUNG CẤP : 17 ☆☆☆ SƠ CẤP : 14 ALL : 45

지하철 (地下鐵) : 지하 철도로 다니는 전동차. ☆☆☆ Danh từ
🌏 XE ĐIỆN NGẦM, TÀU ĐIỆN NGẦM: Xe điện chạy bằng đường ray dưới đất.

(車) : 바퀴가 달려 있어 사람이나 짐을 실어 나르는 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 XE: Vật có bánh xe dùng để chở người hoặc chất hành lý lên đó để chở đi.

트럭 (truck) : 물건을 실어 나르는 자동차. ☆☆☆ Danh từ
🌏 XE TẢI: Xe ô tô chở hàng hoá.

: 사람이나 물건을 싣고 물 위를 다니는 교통수단. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TÀU, THUYỀN, XUỒNG, GHE: Phương tiện giao thông chuyên chở con người và đồ vật và đi lại trên mặt nước.

자전거 (自轉車) : 사람이 올라타고 두 발로 발판을 밟아 바퀴를 굴려서 나아가는 탈것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 XE ĐẠP: Vật di chuyển mà người ta leo lên cưỡi, dùng hai chân đạp bàn đạp cho quay bánh xe để tiến về phía trước.

항공 (航空) : 비행기로 공중을 날아다님. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HÀNG KHÔNG: Việc bay lượn trên không trung bằng máy bay.

버스 (bus) : 돈을 받고 정해진 길을 다니며 많은 사람을 실어 나르는 큰 자동차. ☆☆☆ Danh từ
🌏 XE BUÝT: Một loại xe ô tô to, nhận tiền và chở nhiều người đi trên đoạn đường nhất định.

열차 (列車) : 여러 개의 칸을 길게 이어 놓은 기차나 전철. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TÀU HỎA: Xe lửa hay tàu điện ngầm được nối kéo dài bằng nhiều toa tàu.

비행기 (飛行機) : 사람이나 물건을 싣고 하늘을 날아다니는 탈것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÁY BAY, PHI CƠ: Phương tiện chở người hay hàng hóa và bay trên bầu trời.

자동차 (自動車) : 엔진의 힘으로 바퀴를 굴려서 도로 위를 움직이도록 만든 차. ☆☆☆ Danh từ
🌏 XE Ô TÔ, XE HƠI: Xe có thể lăn bánh trên mặt đường bằng lực của động cơ.

택시 (taxi) : 돈을 받고 손님이 원하는 곳까지 태워 주는 일을 하는 승용차. ☆☆☆ Danh từ
🌏 XE TẮC-XI: Xe ô tô con làm việc chở khách đến nơi khách yêu cầu và nhận tiền.

고속버스 (高速 bus) : 주로 고속 도로를 이용하여 먼 거리를 빠른 속도로 다니는 버스. ☆☆☆ Danh từ
🌏 XE BUÝT CAO TỐC, XE BUÝT TỐC HÀNH: Xe buýt chạy đường trường với tốc độ cao chủ yếu chạy trên đường cao tốc.

전철 (電鐵) : 전기의 힘으로 철길 위를 달리며 한 번에 많은 사람을 태울 수 있는 긴 차. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TÀU ĐIỆN, TÀU ĐIỆN NGẦM: Xe dài có thể chở nhiều người cùng một lúc, chạy trên đường sắt bằng lực của điện.

기차 (汽車) : 사람이나 물건을 싣고 연료의 힘으로 철도 위를 달리는, 길이가 긴 차. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TÀU HOẢ, XE LỬA: Tàu dài, chở người hoặc hàng hoá và chạy trên đường sắt bằng sức mạnh của nhiên liệu.

막차 (막 車) : 그날 마지막으로 운행되는 차. ☆☆ Danh từ
🌏 CHUYẾN XE CUỐI, CHUYẾN XE CUỐI NGÀY: Xe được vận hành cuối cùng vào ngày đó.

렌터카 (rent-a-car) : 돈을 내고 일정 기간 빌려 쓰는 자동차. ☆☆ Danh từ
🌏 XE Ô TÔ THUÊ: Xe ô tô trả tiền để mượn sử dụng trong thời gian nhất định.

오토바이 (▼←auto bicycle) : 동력을 일으키는 기계의 힘으로 달리는 두 바퀴의 탈것. ☆☆ Danh từ
🌏 XE MÁY: Xe 2 bánh chạy bằng sức mạnh của đầu máy tạo nên động lực.

차량 (車輛) : 도로나 선로 위를 달리는 모든 차. ☆☆ Danh từ
🌏 LƯỢNG XE: Tất cả xe chạy trên đường hay đường ray.

배편 (배 便) : 배를 이용하는 교통수단. ☆☆ Danh từ
🌏 GIAO THÔNG BẰNG TÀU THUYỀN: Phương tiện giao thông sử dụng tàu thuyền.

시외버스 (市外 bus) : 시내에서 시외까지 다니는 버스. ☆☆ Danh từ
🌏 XE BUÝT NGOẠI THÀNH: Xe buýt chạy từ trong nội thành ra ngoại thành.

대중교통 (大衆交通) : 버스나 지하철과 같이 여러 사람이 이용하는 교통. 또는 교통수단. ☆☆ Danh từ
🌏 GIAO THÔNG CÔNG CỘNG: Giao thông mà nhiều người sử dụng như xe buýt hay xe điện ngầm. Hoặc phương tiện giao thông.

중고차 (中古車) : 얼마 동안 사용하여 조금 낡은 자동차. ☆☆ Danh từ
🌏 XE Ô TÔ ĐÃ QUA SỬ DỤNG, XE Ô TÔ CŨ: Xe ô tô đã sử dụng một thời gian và hơi cũ.

유람선 (遊覽船) : 구경하는 사람들을 태우고 다니는 배. ☆☆ Danh từ
🌏 TÀU THAM QUAN: Tàu chở những người tham quan.

중형차 (中型車) : 크기가 중간 정도인 자동차. ☆☆ Danh từ
🌏 XE CỠ TRUNG: Xe ô tô có kích thước trung bình.

승용차 (乘用車) : 사람이 타고 다니는 데 쓰는 자동차. ☆☆ Danh từ
🌏 XE Ô TÔ CON: Xe ô tô mà người ta dùng trong việc đi lại.

자가용 (自家用) : 영업을 위한 것이 아니라 개인 또는 개인의 가정에서 쓰이는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒ GIA DỤNG, HÀNG GIA DỤNG: Cái được dùng ở trong gia đình của cá nhân hoặc của cá nhân chứ không phải để kinh doanh.

소방차 (消防車) : 화재를 막거나 진압하는 데 필요한 장비를 갖추고 있는 차. ☆☆ Danh từ
🌏 XE CHỮA CHÁY, XE CỨU HỎA: Xe được trang bị những thiết bị cần thiết để phòng chống hay dập lửa để ngăn hỏa hoạn.

교통수단 (交通手段) : 차, 기차, 배, 비행기 등과 같이 사람이나 짐을 실어 나르는 수단. ☆☆ Danh từ
🌏 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG: Phương tiện sử dụng trong việc chở người hoặc hàng hóa như xe hơi hoặc tàu điện ngầm v.v...

국내선 (國內線) : 한 나라 안에서만 이용하는 철도, 항공, 통신 등의 노선. ☆☆ Danh từ
🌏 TUYẾN QUỐC NỘI: Các tuyến đường giao thông như đường sắt, đường hàng không, thông tin, được sử dụng trong phạm vi một nước.

국제선 (國際線) : 나라들 사이의 항공, 선박 등과 같은 교통에 이용되는 각종 노선. ☆☆ Danh từ
🌏 TUYẾN QUỐC TẾ: Các tuyến được sử dụng trong giao thông như đường biển, đường hàng không giữa các nước.

시내버스 (市內 bus) : 도시 안에서 정해진 노선을 따라 운행하는 버스. ☆☆ Danh từ
🌏 XE BUÝT NỘI THÀNH: Xe buýt chạy theo tuyến đường đã được quy định trong thành phố.

연비 (燃費) : 자동차가 일정한 양의 연료를 써서 움직이는 거리. Danh từ
🌏 HIỆU SUẤT NHIÊN LIỆU: Quãng đường xe ô tô có thể di chuyển được với lượng nhiên liệu nhất định.

일반석 (一般席) : 귀하거나 중요한 사람이 아닌 보통 사람들이 앉는 자리. Danh từ
🌏 CHỖ THƯỜNG, GHẾ THƯỜNG: Vị trí mà những người không phải là người quan trọng hay khách quý ngồi.

대형차 (大型車) : 큰 자동차. Danh từ
🌏 XE Ô TÔ LỚN: Xe lớn.

요트 (yacht) : 유람이나 항해, 경주 등에 쓰는 속도가 빠르고 가벼운 서양식의 작은 배. Danh từ
🌏 THUYỀN BUỒM NHẸ, THUYỀN YAT: Thuyền nhỏ kiểu Tây, nhẹ và tốc độ nhanh, dùng trong đua thuyền, hàng hải hoặc du thuyền du lịch.

브레이크 (brake) : 차량이나 기계 장치의 운전을 멈추거나 늦추게 하기 위한 장치. Danh từ
🌏 PHANH, THẮNG: Thiết bị để dừng hay làm chậm lại sự chuyển động của xe cộ hay thiết bị máy móc.

-호 (號) : '그 이름을 가진 것'의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 HIỆU: Hậu tố thêm nghĩa "mang tên đó".

선박 (船舶) : 여러 시설이 갖추어진 큰 배. Danh từ
🌏 TÀU THỦY: Tàu thuyền lớn có nhiều thiết bị.

안전벨트 (安全 belt) : 자동차나 비행기 등에서, 사고가 났을 때 사람을 보호하기 위하여 몸을 좌석에 붙들어 매는 띠. Danh từ
🌏 DÂY AN TOÀN: Dây buộc và giữ cơ thể người với ghế ngồi để không xảy ra thương tích khi có tai nạn của xe hơi hoặc máy bay v.v...

첫차 (첫 車) : 그날의 맨 처음 떠나는 차. Danh từ
🌏 XE CHUYẾN ĐẦU TIÊN: Xe khởi hành đầu tiên của ngày hôm đó.

항공기 (航空機) : 사람이나 물건을 싣고 공중을 날아다닐 수 있는 교통수단. Danh từ
🌏 MÁY BAY: Phương tiện giao thông chở người và hành lý rồi có thể bay lượn trên không trung.

소형차 (小型車) : 크기가 작은 자동차. Danh từ
🌏 XE Ô TÔ LOẠI NHỎ: Xe ô tô có kích cỡ nhỏ.

구급차 (救急車) : 생명이 위급한 환자나 부상자를 신속하게 병원으로 실어 나르는 자동차. Danh từ
🌏 XE CẤP CỨU: Xe ô tô chở bệnh nhân hay người bị thương đang trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng chạy thật nhanh đến bệnh viện.

승강기 (昇降機) : 동력을 이용하여 사람이나 짐을 위아래로 나르는 장치. Danh từ
🌏 THANH MÁY, MÁY NHẤC: Thiết bị dùng động lực để đưa người hay hành lý lên xuống.

승합차 (乘合車) : 많은 사람을 태울 수 있는 대형 자동차. Danh từ
🌏 XE NHIỀU CHỖ, XE KHÁCH: Xe ô tô cỡ lớn có thể chở được hơn mười người.


:
Diễn tả vị trí (70) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn ngữ (160) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói thứ trong tuần (13) Chào hỏi (17) Luật (42) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xem phim (105) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cảm ơn (8) Vấn đề môi trường (226) Tình yêu và hôn nhân (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nói về lỗi lầm (28) Sở thích (103) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thời gian (82) Tâm lí (191) Diễn tả trang phục (110) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng bệnh viện (204) Việc nhà (48) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (76)